Hừm cái box này làm việc kém hiệu quả hơn mí cái kia bà con nhẩy , bụi bám đầy rùi nè , để mình chùi 1 cái cho nó bóng loáng cái nha , xoạt...xoạt ....xong rùi . Giờ vào vấn đề chính nha , ánh sáng chiếu vào đây
Chẳng là thế này bà con ạ , em mới bít được là một cơ quan chuyên trách phát triển và bồi dưỡng , truyền bá tiếng anh đã bình chọn 70 từ tiếng anh hay nhứt và được 102 nước tham gia.....nói chung la Thế giới làm gì thì kệ họ cái đã , em mún bà con vào bình chọn xem từ tiếng anh nào hay ( nhớ dịch nghĩa lun ) bít đâu lại là cách học TA kỉu mới nhỉ
Sau đây là danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất" để chúng ta cùng tham khảo nhá bà con :

1. MOTHER: Người mẹ
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận
8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
Em không chịu để cho cái 2pic này phải cô đơn đâu đá , công sức mừa !